Trang chủTin tứcThủ thuật - Ứng dụngBạn có biết ý nghĩa của 12 chữ số trên thẻ Căn...

Bạn có biết ý nghĩa của 12 chữ số trên thẻ Căn cước công dân?

Là một trong những giấy tờ tuỳ thân quan trọng của mỗi công dân, nhưng bạn đã biết và hiểu ý nghĩa của 12 chữ số trên chiếc thẻ Căn cước công dân hay chưa?

Thẻ Căn cước công dân là chiếc thẻ quan trong với mỗi công dân được cấp bởi cơ quan Nhà Nước có thẩm quyền. Chiếc thẻ này là giấy tờ quan trọng, được hiển thị đầy đủ thông tin cơ bản về lai lịch cũng như nhân dạng của công dân sở hữu. Bên cạnh đó thẻ này cũng được sử dụng trong các giao dịch trên toàn lãnh thổ Việt Nam.

ý nghĩa số thẻ căn cước công dân

Trên chiếc thẻ Căn cước công dân này có 12 chữ số được gọi là mã số định danh của mỗi cá nhân, tuy nhiên tưởng như đây chỉ là con số vô nghĩa nhưng nó lại có rất nhiều ý nghĩa mà không mấy ai biết được. Cụ thể:

  • 03 chữ số đầu tiên: Ba chữ số đầu tiên trên thẻ chính là mã tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương hoặc mã quốc gia nơi công dân đăng ký khai sinh.

  • 01 chữ số tiếp theo: Một chữ số tiếp theo chính là mã giới tính của công dân.

  • 02 chữ số tiếp theo: Hai chữ số tiếp theo là mã năm sinh của công dân.

  • 06 chữ số cuối: Sáu chữ số cuối cùng là số ngẫu nhiên của công dân.

Trong dãy dãy ba chữ số đầu, đây là dãy số cho biết được tỉnh thành, thành phố khai sinh của công dân sở hữu thẻ. Dãy số này có mã từ 001 đến 096 tương ứng với 63 tỉnh thành trong cả nước. Tham khảo bảng dưới đây:

STT Tên đơn vị hành chính
1 Hà Nội 001
2 Hà Giang 002
3 Cao Bằng 004
4 Bắc Kạn 006
5 Tuyên Quang 008
6 Lào Cai 010
7 Điện Biên 011
8 Lai Châu 012
9 Sơn La 014
10 Yên Bái 015
11 Hòa Bình 017
12 Thái Nguyên 019
13 Lạng Sơn 020
14 Quảng Ninh 022
15 Bắc Giang 024
16 Phú Thọ 025
17 Vĩnh Phúc 026
18 Bắc Ninh 027
19 Hải Dương 030
20 Hải Phòng 031
21 Hưng Yên 033
22 Thái Bình 034
23 Hà Nam 035
24 Nam Định 036
25 Ninh Bình 037
26 Thanh Hóa 038
27 Nghệ An 040
28 Hà Tĩnh 042
29 Quảng Bình 044
30 Quảng Trị 045
31 Thừa Thiên Huế 046
32 Đà Nẵng 048
33 Quảng Nam 049
34 Quảng Ngãi 051
35 Bình Định 052
36 Phú Yên 054
37 Khánh Hòa 056
38 Ninh Thuận 058
39 Bình Thuận 060
40 Kon Tum 062
41 Gia Lai 064
42 Đắk Lắk 066
43 Đắk Nông 067
44 Lâm Đồng 068
45 Bình Phước 070
46 Tây Ninh 072
47 Bình Dương 074
48 Đồng Nai 075
49 Bà Rịa – Vũng Tàu 077
50 Hồ Chí Minh 079
51 Long An 080
52 Tiền Giang 082
53 Bến Tre 083
54 Trà Vinh 084
55 Vĩnh Long 086
56 Đồng Tháp 087
57 An Giang 089
58 Kiên Giang 091
59 Cần Thơ 092
60 Hậu Giang 093
61 Sóc Trăng 094
62 Bạc Liêu 095
63 Cà Mau 096

Đối với mã giới tính của công dân:

Thế kỷ sinh Nam nữ
Thế kỷ 20 (từ năm 1900 đến hết năm 1999) 0 1
Thế kỷ 21 (từ năm 2000 đến hết năm 2099) 2 3
Thế kỷ 22 (từ năm 2100 đến hết năm 2199) 4 5
Thế kỷ 23 (từ năm 2200 đến hết năm 2299) 6 7
Thế kỷ 24 (từ năm 2300 đến hết năm 2399) 8 9

Như vậy ví dụ như một công dân có mã 012 3 45 678910 thì ý nghĩa của dãy số như sau:

  • Công dân được sinh ra tại tỉnh Lai Châu
  • Công dân sở hữu thẻ là Nữ
  • Công dân sinh năm 2045
  • Mã số ngẫu nhiên của công dân là 678910
Quảng cáospot_img
Quảng cáospot_img

Tin liên quan