Phương thức đo sáng: Ánh sáng phản chiếu qua cánh của màn trập vào một ô đo
Khoảng đo: tại nhiệt độ phòng và độ ẩm thông thường cho ISO 200, ở khẩu độ 1.0 EV-2 tới EV19 ở khẩu độ 32. Đèn LED hình tam giác nhấp nháy bên trái trong khung ngắm cho biết các giá trị bên dưới phạm vi đo sáng
Dải nhạy sáng: ISO 100 tới 50.000, có thể thay đổi mức tăng 1/3 của ISO, tự động điều chỉnh hoặc thay đổi bằng tay
Chế độ phơi sáng: Lựa chọn tự đọng điều chỉnh tốc độ màn trập hoặc lựa chọn ưu tiên khẩu độ, hoặc tự chọn tốc độ màn trập với khẩu độ.
Phụ kiện flash: thông qua khe phụ kiện
Synchronization: Tùy chọn kích hoạt ở màn trập 1 hoặc 2
Thời gian đồng bộ flash: 1/180s, tốc độ màn trập thấp hơn có thể được dùng. Nếu hoạt động dưới thời gian đồng bộ thì tự động chuyển sang chế độ flash linear TTL với các flash tương thích với Leica
Đo sáng Flash: Sử dụng đo sáng TTL với flash Leica (SF40, SF64, SF26) hoặc các flash tương thích với hệ thống SCA3502 M5 adapter.
Độ khớp viewfinder với ảnh thật: Ở một khoảng cách 2m, kích thuuớc khung hình tương ứng chính xác kích thước cảm biến, khoảng 23.9 x 35.8mm; Ở khoảng cách vô cực, tuỳ vào tiêu cực khoảng thêm 7.3% (28mm) tới 18% (135mm).
Độ phóng đại (đối với mọi ống kính): 0.73x
Khoảng cách đo hiệu quả: 50.6mm
Mặt sau của máy: Màn hình màu TFT LCD 3-inch với 16 triệu điểm ảnh, 1,036,800 pixels
Màn trập: Lưỡi phẳng kim loại với chuyển động thẳng đứng
Tốc độ màn trập: Với chế độ ưu tiên khẩu độ: 16 phút tới 1/4000s, điều chỉnh bằng tay 8s tới 1/4000s, 8s tới tới 16 phút. Ở chế độ phơi sáng: tối đa 16 phút với tính năng T
Pin: 1 Lithium-ion có thể sạc lại, 7.4V dung lượng 1100mA
GPS: Chỉ khi gắn phụ kiện Leica Visoflex viewfinder và sẽ sử dụng được ở một vài khu vực
Wi-Fi: IEEE 802.11b/g/n
Vật liệu: Toàn bộ thân máy là kim loại đúc magiê, bao quanh là da tổng hợp với mặt trên và mặt dưới là tấm chrome đen.
Khe gắn tripod: 1/4-inch DIN thép không gỉ ở mặt dưới