Trang chủTin tứcMáy tínhKingston ra mắt ổ cứng SSD NV2 PCIe 4.0 NVMe thế hệ...

Kingston ra mắt ổ cứng SSD NV2 PCIe 4.0 NVMe thế hệ mới

Kingston đã công bố ra mắt ổ cứng SSD NV2 PCIe 4.0 NVMe dành cho người dùng đang tìm kiếm hiệu suất PCIe Gen 4×4 NVMe mạnh mẽ trong một kiểu dáng nhỏ gọn. Ổ cứng này sẽ là lựa chọn lý tưởng cho những chiếc máy tính xách tay mỏng, các hệ thống có kích cỡ nhỏ (SFF) và bo mạch chủ tự lắp.

Ổ SSD Kingston NV2 PCIe 4.0 NVMe là một giải pháp lưu trữ thế hệ mới vượt trội được trang bị bộ điều khiển NVMe Gen 4×4. Kingston NV2 mang đến tốc độ đọc/ghi lên tới 3,500/2,800 MB/giây hỗ trợ hệ thống tổng thể nhanh hơn để theo kịp khối lượng công việc lớn từ các phần mềm thiết kế Adobe cho tới chơi game. Với mức tiêu thụ và yêu cầu điện năng thấp hơn, ổ SSD này giúp tối ưu hóa hiệu suất hệ thống, đồng thời mang lại giá trị cao mà không làm ảnh hưởng đến các yếu tố khác. Thiết kế M.2 2280 (22x80mm) một mặt nhỏ gọn giúp mở rộng bộ nhớ lên đến 2TB trong khi vẫn tiết kiệm không gian cho các linh kiện khác một cách hoàn hảo.

Kingston ra mắt ổ cứng SSD NV2 PCIe 4.0 NVMe thế hệ mới

Kingston NV2 tương thích với cả nền tảng Gen3 và Gen4, người dùng Gen3 có thể hưởng lợi từ hiệu suất NV2 và vẫn có thể sử dụng ổ SSD sau khi họ nâng cấp lên nền tảng Gen4. Là một giải pháp lưu trữ hiệu quả về chi phí, NV2 hoàn hảo cho những nhà sáng tạo và game thủ muốn nâng cấp hiệu suất PC của họ.

- Advertisement -

Với dung lượng từ 250GB – 2TB, NV2 sẽ mang đến không gian lưu trữ cần thiết cho các ứng dụng, tài liệu, ảnh, video và hơn thế nữa. Kingston cũng cung cấp ứng dụng Kingston SSD Manager cho phép người dùng theo dõi tình trạng ổ đĩa và việc sử dụng ổ đĩa, cập nhật chương trình cơ sở ổ đĩa và xóa dữ liệu một cách an toàn.

Thông số kỹ thuật của ổ SSD NV2 PCIe 4.0 NVMe:

  • Dạng thức: 2 2280
  • Giao diện: PCIe 4.0 x4 NVMe
  • Các mức dung lượng: 250GB, 500GB, 1TB, 2TB
  • Đọc/ghi tuần tự:
    • 250GB – 3.000/1.300MB/giây
    • 500GB – 3.500/2.100MB/giây
    • 1TB – 3.500/2.100MB/giây
    • 2TB – 3.500/2.800MB/giây
  • Độ bền (Tổng số byte được ghi):
    • 250GB – 80TB
    • 500GB – 160TB
    • 1TB – 320TB
    • 2TB – 640TB
  • Tiêu thụ năng lượng:
    • 250GB – 2.1W Chờ / 2.3W Trung bình / 2.2W (TỐI ĐA) Đọc / 3.9W (TỐI ĐA) Ghi
    • 500GB – 2.3W Chờ / 2.3W Trung bình / 2.2W (MAX) Đọc / 4.6W (MAX) Ghi
    • 1TB – 1,4W Chờ / 2,8W Trung bình / 2,1W (TỐI ĐA) Đọc / 4,6W (TỐI ĐA) Ghi
    • 2TB – 0,9W Chờ / 1,0W Trung bình / 2,2W (TỐI ĐA) Đọc / 5,4W (TỐI ĐA) Ghi
  • Nhiệt độ bảo quản: -40°C~85°C
  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C~70°C
  • Kích thước: 22mm x 80mm x 2.2mm
  • Trọng lượng: 7g (Tất cả các mức dung lượng)
  • Độ rung khi hoạt động: 2.17G (7-800 Hz)
  • Độ rung khi không hoạt động: 20G (20-1000Hz)
  • Tuổi thọ trung bình (MTBF): 500.000 giờ
  • Bảo hành/hỗ trợ: Bảo hành giới hạn 3 năm kèm hỗ trợ kỹ thuật miễn phí
Quảng cáospot_img
Quảng cáospot_img
Quảng cáospot_img

Tin liên quan