Nếu bạn tò mò về chip iPad trên tất cả các đời trong nhiều năm qua thì bài viết này sẽ tổng hợp lại cho bạn.
Nếu bạn tò mò trong thời gian qua Apple đã trang bị những con chip nào trên tất cả các thế hệ, các phiên bản iPad thì bài viết này sẽ liệt kê danh sách chip iPad cho bạn. Từ những phiên bản đầu tiên cho đến mới nhất hiện tại, bạn sẽ nắm rõ được máy tính bảng nhà Táo sẽ có nâng cấp các đời ra sao.
Chip iPad qua các thế hệ
- iPad Pro 2024 (13-inch): Apple Silicon M4 – CPU 9 hoặc 10 nhân: 3 hoặc 4 nhân hiệu năng, 6 nhân tiết kiệm năng lượng; GPU 10 nhân
- iPad Pro 2024 (11-inch) – iPad Pro 11-inch Gen 7: Apple Silicon M4 – CPU 9 hoặc 10 nhân: 3 hoặc 4 nhân hiệu năng, 6 nhân tiết kiệm năng lượng; GPU 10 nhân
- iPad Air 2024 (13-inch): Apple Silicon M2 – CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.5 GHz, GPU 10 nhân
- iPad Air 2024 (11-inch) – iPad Air 11-inch Gen 6: Apple Silicon M2 – CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.5 GHz, GPU 10 nhân
- iPad Pro 12.9-inch Gen 6: Apple Silicon M2 – CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.5 GHz; GPU 10 nhân
- iPad Pro 11-inch Gen 4: Apple Silicon M2 – CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.5 GHz; GPU 10 nhân
- iPad Pro 12.9-inch Gen 5: Apple Silicon M1 – CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.2 GHz; GPU 8 nhân
- iPad Pro 11-inch Gen 3: Apple Silicon M1– CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.2 GHz; GPU 8 nhân
- iPad Air Gen 5: Apple Silicon M1– CPU 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.2 GHz; GPU 8 nhân
- iPad Mini Gen 6: A15 Bionic – 6 nhân: 2 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.2 GHz
- iPad Gen 9: A13 Bionic – 6 nhân: 2 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.66 GHz
- iPad Air Gen 4: A14 Bionic – 6 nhân: 2 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 3.0 GHz
- iPad Gen 8: A12 Bionic – 6 nhân: 2 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Pro 12.9-inch Gen 4: A12Z Bionic – 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Pro 11-inch Gen 2: A12Z Bionic – 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Gen 7: A10 Fusion – 4 nhân: 2 nhân hiệu năng, 2 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.3 GHz
- iPad Mini Gen 5: A12 Bionic – 6 nhân: 2 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Air Gen 3: A12 Bionic – 6 nhân: 2 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Pro 12.9-inch Gen 3: A12X Bionic – 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Pro 11-inch: A12X Bionic – 8 nhân: 4 nhân hiệu năng, 4 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.5 GHz
- iPad Gen 6: A10 Fusion – 4 nhân: 2 nhân hiệu năng, 2 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.3 GHz
- iPad Pro 12.9-inch Gen 2: A10X Fusion – 6 nhân: 3 nhân hiệu năng, 3 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.3 GHz
- iPad Pro 10.5-inch: A10X Fusion – 6 nhân: 3 nhân hiệu năng, 3 nhân tiết kiệm năng lượng, 2.3 GHz
- iPad Gen 5: A9 – 2 nhân: 1.85 GHz
- iPad Pro 9.7-inch: A9X – 2 nhân: 2.16 GHz
- iPad Pro 12.9-inch: A9X – 2 nhân: 2.26 GHz
- iPad Mini Gen 3: A8 – 2 nhân: 1.5 GHz
- iPad Air Gen 2: A8X – 3 nhân: 1.5 GHz
- iPad Mini Gen 2: A7 – 2 nhân: 1.3 GHz
- iPad Air: A7 – 2 nhân: 1.4 GHz
- iPad Mini: A5 – 2 nhân: 1 GHz
- iPad Gen 4: A6X – 2 nhân: 1.4 GHz
- iPad Gen 3: A5X – 2 nhân: 1 GHz
- iPad Gen 2: A5 – 2 nhân: 1 GHz
- Original iPad: A4 – 1 nhân: 1 GHz