So sánh sự khác biệt giữa Xiaomi Redmi Note 5 Pro vs. Redmi Note 5 vs. Redmi Note 4

Với việc Redmi Note 5 và Redmi Note 5 Pro được ra mắt, Xiaomi hứa hẹn sẽ mang đến nhiều điều mới lạ cho người dùng ưa thích dòng sản phẩm Redmi Note của mình.

Xiaomi cho ra mắt 2 chiếc smartphone mới thuộc dòng Redmi Note của mình: với Redmi Note 5 kế thừa Redmi Note 4 được ra mắt vào năm ngoái và Redmi Note 5 Pro dành cho người hâm mộ của dòng sản phẩm này. Sau khi vượt qua Samsung để trở thành nhà cung cấp smartphone lớn nhất tại thị trường nội địa, Xiaomi đang củng cố vị trí của mình trên danh sách những nhà cung cấp smartphone hàng đầu.

So sánh sự khác biệt giữa Xiaomi Redmi Note 5 Pro vs. Redmi Note 5 vs. Redmi Note 4Cấu hình phần cứng của Redmi Note 5 khá tương tự như thiết bị tiền nhiệm, điểm khác biệt chính là ở tỉ lệ màn hình 18:9. Trong khi đó, khá nhiều thông số mới xuất hiện trên Redmi Note 5 Pro, ví dụ như chiếc điện thoại đầu tiên được tích hợp nền tảng của Qualcomm – Snapdragon 636, chiếc điện thoại đầu tiên tích hợp camera kép ở mặt sau, chiếc điện thoại đầu tiên được tích hợp camera trước có độ phân giải 20 MP. Với những thông số mới này, Redmi Note 4 sẽ đi vào quên lãng.

Bảng so sánh cấu hình

 Redmi Note 5 ProRedmi Note 5Redmi Note 4
Hệ điều hànhMIUI 9.2 dựa trên Android 7.1.1 NougatMIUI 9.2 dựa trên Android 7.1.1 NougatMIUI 9.2 dựa trên Android 7.1.1 Nougat
Màn hình hiển thị5.99-inch 18:9 FHD+ (2160×1080) IPS LCD panel
403ppi pixel density
450nits maximum brightness
5.99-inch 18:9 FHD+ (2160×1080) IPS LCD panel
403ppi pixel density
450nits maximum brightness
5.5-inch 1080p (1920×1080) IPS LCD panel
401ppi pixel density
SoCQualcomm Snapdragon 636 8 nhân
Eight Kryo 260 cores tốc độ 1.8GHz
14nm
Qualcomm Snapdragon 625 8 nhân
Eight Cortex A53 cores tốc độ 2.0GHz
14nm
Qualcomm Snapdragon 625 8 nhân
Eight Cortex A53 cores tốc độ 2.0GHz
14nm
GPUAdreno 509Adreno 506Adreno 506
RAM4GB/6GB3GB/4GB2GB/3GB/4GB
Dung lượng bộ nhớ64GB/64GB
hỗ trợ microSD tối đa 128GB
32GB/64GB
hỗ trợ microSD tối đa 128GB
32GB/32GB/64GB
hỗ trợ microSD tối đa 128GB
Camera sau12MP với 1.25um pixel size and f/2.2 lens + 5MP with 1.12um pixel size and f/2,0 lens
PDAF, LED flash
Quay video chất lượng 1080p
12MP với 1.25um pixel size and f/2.2 lens
PDAF, LED flash
Quay video chất lượng 1080p
13MP với f/2.0 lens
PDAF, LED flash
Quay video chất lượng 1080p
Camera trước20MP với đèn LED Selfie
1080p video recording
beautify 4.0
5MP with LED light
1080p video recording
Beautify 3.0
5MP with f/2.0 lens
720p video recording
Kết nốiLTE with VoLTE
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth 4.1, GPS, GLONASS
Micro-USB, 3.5mm audio jack, IR blaster
LTE with VoLTE
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth 4.1, GPS, GLONASS
Micro-USB, 3.5mm audio jack, IR blaster
LTE with VoLTE
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n, Bluetooth 4.1, GPS, GLONASS
Micro-USB, 3.5mm audio jack, IR blaster
Mạng di độngLTE: 1/3/5/40/41
GSM: 2/3/5/8
WCDMA: 1/2/5/8
LTE: 1/3/5/40/41
GSM: 2/3/5/8
WCDMA: 1/2/5/8
LTE: 1/3/5/40/41
GSM: 2/3/5/8
WCDMA: 1/2/5/8
Dung lượng pin4000mAh
Sạc nhanh (5V/2A)
4000mAh
Fast charging (5V/2A)
4100mAh
Fast charging (5V/2A)
Cảm biến vân tayĐặt ở mặt lưngĐặt ở mặt lưngĐặt ở mặt lưng
Kích thước158.6 × 75.4 × 8.05mm158.5×75.45×8.05mm151 x 76 x 8.3mm
Khối lượng181g180g175g
Màu sắcGold, Rose Gold, Blue, BlackGold, Rose Gold, Blue, BlackGold, Dark Grey, Matte Black

Có thể thấy Redmi Note 5 Pro có cấu hình hơn hẳn 2 thiết bị còn lại. Chiếc điện thoại này sẽ được bán với 2 phiên bản: 64 GB với 4 GB RAM với giá ₹13,999, 64 GB với 6 GB RAM với giá ₹16,999. Giá bán của chiếc Redmi Note 5 dao động trong khoảng tương ứng với Redmi Note 4, ₹9,999 đối với phiên bản 32 GB với 3 GB RAM và ₹11,999 đối với phiên bản 64 GB với 4 GB RAM.

Quảng cáospot_img
Quảng cáospot_img

Tin liên quan